DIN 960 Loại chỉ số độ bền kéo cao 8,8 10,9 12,9 Bu lông đầu lục giác oxit đen bằng thép cacbon

Mô tả ngắn:

GIÁ EXW: 720USD-910USD/Tấn
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 2 TẤN
BAO BÌ: TÚI/HỘP CÓ PALLET
CẢNG: Thiên Tân/QINGDAO/THƯỢNG HẢI/NINGBO
GIAO HÀNG: 5-30 NGÀY TRÊN QTY
THANH TOÁN:T/T/LC
Khả năng cung cấp:600 TẤN MỖI THÁNG


  • Giá FOB:0,5 USD - 9,999 USD / Cái
  • Số lượng đặt hàng tối thiểu:100 cái/cái
  • Khả năng cung cấp:10000 mảnh / mảnh mỗi tháng
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    oduct Mô tả:

     

    Tên sản phẩm Bu lông lục giác
    Kích cỡ M4-64
    Chiều dài 20-300mm hoặc theo yêu cầu
    Cấp 4,8/8,8/10,9/12,9
    Vật liệu Thép/35k/45/40Cr/35Crmo
    Xử lý bề mặt Đồng bằng/Đen/Kẽm/HDG
    Tiêu chuẩn DIN/ISO
    Giấy chứng nhận ISO 9001
    Vật mẫu Các mẫu miễn phí

    Ưu điểm sản phẩm:

    1. Gia công chính xác

    ☆ Đo lường và xử lý bằng máy công cụ và dụng cụ đo chính xác trong điều kiện môi trường được kiểm soát chặt chẽ.

    1. Thép carbon chất lượng cao (35#/45#)

    ☆ Với tuổi thọ cao, sinh nhiệt thấp, độ cứng cao, độ cứng cao, độ ồn thấp, khả năng chống mài mòn cao và các đặc tính khác.

    1. Tiết kiệm chi phí

    ☆ Việc sử dụng thép carbon chất lượng cao, sau khi xử lý và tạo hình chính xác, sẽ cải thiện đáng kể trải nghiệm người dùng.

    Xử lý bề mặt:

    1. Oxit đen

    10794863897_1161271490 62195753583_主图_04 62195753583_主图_05

    ☆ Ưu điểm chính là khả năng hàn tốt và khả năng chống tiếp xúc phù hợp.Do đặc tính bôi trơn tốt nên mạ cadmium thường được sử dụng trong các sản phẩm hàng không, hàng không vũ trụ, hàng hải, radio và điện tử.Lớp mạ bảo vệ nền thép khỏi sự bảo vệ cơ học và hóa học nên khả năng chống ăn mòn của nó tốt hơn nhiều so với mạ kẽm.Kẽm nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn tốt, bảo vệ hy sinh cho nền thép, chịu được thời tiết cao, chống xói mòn do nước mặn.Nó phù hợp cho các nhà máy hóa chất, nhà máy lọc dầu và các nền tảng vận hành ven biển và ngoài khơi.

    Bolt lục giác mạ kẽm nhúng nóng

    Thông số của sản phẩm:

    TIÊU CHUẨN DIN 960

    62_zh

    Đặc điểm chủ đề M8 M10 M12 (M14) M16 (M18) M20 (M22) M24 (M27) M30 (M33) M36 (M39)
    d
    P Sân bóng đá răng đẹp 1 1 1 1,5 1,5 1,5 2 1,5 2 2 2 2 2 3 3
    răng đẹp 2 - 1,25 1,25 - - 1,5 2 1,5 1,5 - - - - -
    b L<125 22 26 30 34 38 42 46 50 54 60 66 72 78 84
    125<L<200 28 32 36 40 44 48 52 56 60 66 72 78 84 90
    L> 200 41 45 49 53 57 61 65 69 73 79 85 91 97 103
    c tối thiểu 0,15 0,15 0,15 0,15 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,3
    gia trị lơn nhât 0,6 0,6 0,6 0,6 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 1
    da gia trị lơn nhât 9,2 11.2 13,7 15,7 17,7 20.2 22,4 24,4 26,4 30,4 33,4 36,4 39,4 42,4
    ds gia trị lơn nhât 8 10 12 14 16 18 20 22 24 27 30 33 36 39
    Lớp A tối thiểu 7,78 9,78 11:73 13,73 15,73 17,73 19,67 21,67 23,67 - - - - -
    Lớp B tối thiểu 7,64 9,64 11:57 13,57 15,57 17,57 19:48 21:48 23,48 26,48 29,48 32,38 35,38 38,38
    dw Lớp A tối thiểu 11.6 15,6 17,4 20,5 22,5 25,3 28,2 30 33,6 - - - - -
    Lớp B tối thiểu 11.4 15,4 17.2 20.1 22 24.8 27,7 29,5 33,2 38 42,7 46,6 51,1 55,9
    e Lớp A tối thiểu 14:38 18,9 21.1 24,49 26,75 30.14 33,53 35,72 39,98 - - - - -
    Lớp B tối thiểu 14.2 18,72 20,88 23,91 26.17 29,56 32,95 35.03 39,55 45,2 50,85 55,37 60,79 66,44
    k Trên danh nghĩa 5.3 6,4 7,5 8,8 10 11,5 12,5 14 15 17 18,7 21 22,5 25
    Lớp A tối thiểu 5,15 6,22 7,32 8,62 9,82 28/11 28/12 13,78 14,78 - - - - -
    gia trị lơn nhât 5,45 6,58 7,68 8,98 10.18 11.72 12,72 14.22 15,22 - - - - -
    Lớp B tối thiểu 5.06 6.11 7,21 8,51 9,71 11.15 12.15 13:65 14h65 16:65 18,28 20,58 22.08 24,58
    gia trị lơn nhât 5,54 6,69 7,79 9.09 29/10 11 giờ 85 12:85 14h35 15h35 17h35 19.12 21.42 22,92 25,42
    k1 tối thiểu 3,54 4,28 5,05 5,96 6,8 7,8 8,5 9,6 10.3 11.7 12.8 14.4 15,5 17.2
    r tối thiểu 0,4 0,4 0,6 0,6 0,6 0,6 0,8 0,8 0,8 1 1 1 1 1
    s tối đa = danh nghĩa 13 17 19 22 24 27 30 32 36 41 46 50 55 60
    Lớp A tối thiểu 12,73 16,73 18,67 21,67 23,67 26,67 29,67 31,61 35,38 - - - - -
    Lớp B tối thiểu 12,57 16,57 18,48 21.16 23.16 26.16 29.16 31 35 40 45 49 53,8 58,8
    Ngàn miếng thép nặng≈kg - - - - - - - - - - - - - -
    Chiều dài ren b - - - - - - - - - - - - - -

    Đặc điểm chủ đề M42 (M45) M48 (M52) M56 (M60) M64 (M68) M72 (M76) M80 M90 M100
    d
    P Sân bóng đá răng đẹp 1 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4
    răng đẹp 2 - - - - - - - - - - - - -
    b L<125 90 96 102 - - - - - - - - - -
    125<L<200 96 102 108 116 124 132 140 148 158 164 172 192 -
    L> 200 109 115 121 129 137 145 153 161 169 177 185 205 225
    c tối thiểu 0,3 0,3 0,3 0,3 - - - - - - - - -
    gia trị lơn nhât 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2
    da gia trị lơn nhât 45,6 48,6 52,6 56,6 63 67 71 75 79 83 87 97 108
    ds gia trị lơn nhât 42 45 48 52 56 60 64 68 72 76 80 90 100
    Lớp A tối thiểu - - - - - - - - - - - - -
    Lớp B tối thiểu 41,38 44,38 47,38 51,26 55,26 59,26 63,26 67,26 71,26 75,26 79,26 89,13 99,13
    dw Lớp A tối thiểu - - - - - - - - - - - - -
    Lớp B tối thiểu 59,9 64,7 69,4 74,2 78,7 83,4 88,2 92,9 97,7 102,4 107,2 121,1 135,4
    e Lớp A tối thiểu - - - - - - - - - - - - -
    Lớp B tối thiểu 71,3 76,95 82,6 88,25 93,56 99,21 104,86 110,51 116,16 121,81 127,46 144,08 161.03
    k Trên danh nghĩa 26 28 30 33 35 38 40 43 45 48 50 57 63
    Lớp A tối thiểu - - - - - - - - - - - - -
    gia trị lơn nhât - - - - - - - - - - - - -
    Lớp B tối thiểu 25,58 27,58 29,58 32,5 34,5 37,5 39,5 42,5 44,5 47,5 49,5 56,4 62,4
    gia trị lơn nhât 26,42 28,42 30,42 33,5 35,5 38,5 40,5 43,5 45,5 48,5 50,5 57,6 63,6
    k1 tối thiểu 17,9 19.3 20.9 22,8 24.2 26,2 27,6 29,8 31,2 33,2 34,6 39,5 43,7
    r tối thiểu 1.2 1.2 1.6 1.6 2 2 2 2 2 2 2 2,5 2,5
    s tối đa = danh nghĩa 65 70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 130 145
    Lớp A tối thiểu - - - - - - - - - - - - -
    Lớp B tối thiểu 63,1 68,1 73,1 78,1 82,8 87,8 92,8 97,8 102,8 107,8 112,8 127,5 142,5
    Ngàn miếng thép nặng≈kg - - - - - - - - - - - - -
    Chiều dài ren b - - - - - - - - - - - - -

     

    GÓI CỦA CHÚNG TÔI:

    1. Túi 25 kg hoặc túi 50kg.
    2. túi có pallet.
    3. Thùng 25 kg hoặc thùng có pallet.
    4. Đóng gói theo yêu cầu của khách hàng


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi