Đai ốc mắt nâng tròn DIN582
Mô tả ngắn gọn:
GIÁ EXW: 720USD-910USD/Tấn
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 2 TẤN
BAO BÌ: TÚI/HỘP CÓ PALLET
CẢNG: Thiên Tân/QINGDAO/THƯỢNG HẢI/NINGBO
GIAO HÀNG: 5-30 NGÀY TRÊN QTY
THANH TOÁN:T/T/LC
Khả năng cung cấp:600 TẤN MỖI THÁNG
Chi tiết sản phẩm
Thẻ sản phẩm
Hình ảnh sản phẩm:
Mô tả sản phẩm:
Mục | Đai ốc mắt nâng bằng thép không gỉ DIN582 |
Chứng nhận | SGS, ISO |
Vật liệu | Thép carbon(,Q235,C1010,C1020,C1040.C1045,10b21, v.v.) |
Đồng thau / đồng (H62, H65, H68, v.v.) | |
thép không gỉ (SUS304 SUS316, SUS410) | |
Cấp | 4,8,6,8,8,8,9,8,10,9,12,9,A2-70,A4-80 |
ANSI,ASTM:2, 5 8 10 | |
Xử lý bề mặt | Mạ kẽm màu (mạ kẽm, có thể có màu trắng, xanh dương, vàng, xanh lá cây) Mạ kẽm nhúng nóng (HDG) |
Mạ niken, mạ Chrome, mạ thiếc, Dacromet | |
Cadmium, Hình học, Đánh bóng, Điện di | |
Kích cỡ | M3-M100(Kích thước thông thường) |
Cảng | Ninh Ba hoặc Thượng Hải |
đóng gói | 25Kg/thùng, đóng gói, 36 thùng/Pallet |
Ưu điểm sản phẩm:
- Gia công chính xác
☆ Đo lường và xử lý bằng máy công cụ và dụng cụ đo lường chính xác trong điều kiện môi trường được kiểm soát chặt chẽ.
2.Chất liệu kim loại cao cấp
☆ Với tuổi thọ cao, sinh nhiệt thấp, độ cứng cao, độ cứng cao, độ ồn thấp, khả năng chống mài mòn cao và các đặc tính khác.
3.Tiết kiệm chi phí
☆ Việc sử dụng vật liệu Kim loại chất lượng cao, sau khi xử lý và tạo hình chính xác, sẽ cải thiện đáng kể trải nghiệm người dùng.
Thông số của sản phẩm:
Kích thước chủ đề | M8 | M10 | M12 | M16 | M20 | M24 | M30 | M36 | M42 | M48 | M56 | M64 | M72×6 | M80×6 | M100×6 | |
d | ||||||||||||||||
dk | danh nghĩa | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 50 | 65 | 75 | 85 | 100 | 110 | 120 | 150 | 170 | 190 |
tối thiểu | 19,5 | 24,5 | 29,5 | 34,4 | 39,4 | 49,3 | 64,3 | 74,3 | 84,3 | 99,2 | 108,9 | 118,9 | 148,8 | 168,5 | 188,5 | |
giá trị tối đa | 20.9 | 26.1 | 30,9 | 36,2 | 41,2 | 51,3 | 66,3 | 76,5 | 86,5 | 101,7 | 112.1 | 122.1 | 152,4 | 173 | 193 | |
d2 | danh nghĩa | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 90 | 108 | 126 | 144 | 166 | 184 | 206 | 260 | 296 | 330 |
tối thiểu | 35,5 | 44,4 | 53,5 | 62,4 | 71,4 | 89,3 | 107,3 | 125,2 | 143,2 | 164,9 | 182,8 | 204,8 | 258,5 | 294,3 | 328,3 | |
giá trị tối đa | 37,1 | 46,2 | 55,1 | 64,2 | 73,2 | 91,3 | 109,5 | 127,7 | 145,7 | 168,1 | 186,4 | 208,4 | 263 | 299,3 | 333,3 | |
d1 | danh nghĩa | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 | 160 | 180 |
tối thiểu | 19.1 | 23,9 | 29.1 | 33,8 | 38,8 | 48,7 | 58,7 | 68,5 | 78,5 | 88,3 | 98,1 | 107,9 | 137,6 | 157,3 | 177 | |
giá trị tối đa | 20,5 | 25,5 | 30,5 | 35,6 | 40,6 | 50,7 | 60,7 | 70,7 | 80,7 | 90,8 | 100,9 | 111.1 | 141,2 | 161,3 | 181,5 | |
k | danh nghĩa | 8,5 | 10 | 11 | 13 | 16 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 60 | 70 | 80 |
tối thiểu | 8 | 9,5 | 10,5 | 12,5 | 15,5 | 19,5 | 24,4 | 29,3 | 34,3 | 39,2 | 44,1 | 49,1 | 58,9 | 68,8 | 78,8 | |
giá trị tối đa | 9,4 | 10.9 | 11.9 | 13.9 | 16,9 | 21.1 | 26,2 | 31.3 | 36,5 | 41,7 | 46,9 | 51,9 | 62,1 | 72,4 | 82,4 | |
h | danh nghĩa | 36 | 45 | 53 | 62 | 71 | 90 | 109 | 128 | 147 | 168 | 187 | 208 | 260 | 298 | 330 |
tối thiểu | 35,5 | 44,4 | 52,5 | 61,4 | 70,4 | 89,3 | 108,3 | 127,2 | 146,2 | 166,9 | 185,8 | 206,8 | 258,5 | 296,3 | 328,3 | |
giá trị tối đa | 37,1 | 46,2 | 54,1 | 63,2 | 72,2 | 91,3 | 110,5 | 129,7 | 148,7 | 170,1 | 189,4 | 210,4 | 263 | 301.3 | 333,3 | |
d0 | danh nghĩa | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 38 | 42 | 48 | 60 | 68 | 75 |
tối thiểu | 7,5 | 9,5 | 11,5 | 13,5 | 15,5 | 19,4 | 23,4 | 27,3 | 31.3 | 37,2 | 41.1 | 47,1 | 58,9 | 66,8 | 73,8 | |
giá trị tối đa | 8,9 | 11.1 | 12.9 | 15.1 | 17.1 | 21.2 | 25,2 | 29,3 | 33,3 | 39,7 | 43,9 | 49,9 | 62,1 | 70,4 | 77,4 | |
d3 | danh nghĩa | 10 | 12 | 14 | 16 | 19 | 24 | 28 | 32 | 38 | 46 | 50 | 58 | 72 | 80 | 88 |
tối thiểu | 9,5 | 11,5 | 13,5 | 15,5 | 18,5 | 23,4 | 27,4 | 31.3 | 37,3 | 45,2 | 49,1 | 57,1 | 70,9 | 78,8 | 86,8 | |
giá trị tối đa | 10.9 | 13.1 | 14.9 | 17.1 | 20.1 | 25,2 | 29,2 | 33,3 | 39,5 | 47,7 | 51,9 | 59,9 | 74,1 | 82,4 | 90,4 | |
Trọng lượng đơn (thép) ≈kg | 0,05 | 0,09 | 0,16 | 0,24 | 0,36 | 0,72 | 1,32 | 2.08 | 3.11 | 5.02 | 6,69 | 9,3 | 18,5 | 27,3 | 36,4 |
GÓI CỦA CHÚNG TÔI:
1. Túi 25 kg hoặc túi 50kg.
2. túi có pallet.
3. Thùng 25 kg hoặc thùng có pallet.
4. Đóng gói theo yêu cầu của khách hàng